Báo cáo tình hình thị trường bông thế giới

Tinh hinh thi truong bong the gioi


Giá bông tăng rất mạnh trong tháng qua. Bắt đầu từ 8/2, hợp đồng giao tháng 5 tăng từ 69cent/lb lên mức cao 84cent/lb ngày 1/3. Trong phiên giao gần đây, giá giảm khoảng 4cent/lb, thử ngưỡng dưới 80cent/lb trước khi phục hồi nhẹ gần mức 80,21cent/lb vào ngày 10/3.

Việc tăng giá của giá tương lai NY được theo sát bởi chỉ số A-index tăng từ 74,90cent/lb ngày 8/2 lên 87,05cent/lb ngày 2/3 trước khi giảm lại còn 84,80/cent/lb ngày 10/3. Việc bắt đầu tăng giá gần như trùng hợp với việc ban hành báo cáo thị trường tăng (bullish report) tháng 2 của USDA (9/2) trong đó nêu lên lần đầu tiên mức tiêu thụ dự báo tăng mạnh kể từ đầu vụ.

Báo cáo tháng này bao gồm 675.000 kiện giảm của tồn cuối kỳ có thề được hiểu là yếu tố hỗ trợ giá. Đóng góp cho sự sụt giảm tồn kho của tháng này là cả 500.000 kiện giảm của sản lượng toàn cầu và 170.000 kiện tăng trong dự kiến tiêu thụ. Ở mức 102,2 triệu kiện, sản lượng dự báo hiện tại giảm 5% so với vụ 2008/09 và 14,7% so với vụ 2007/08. Hầu hết giảm sản lượng là do diện tích và sản lượng của Trung Quốc giảm. Mất thêm 500.000 kiện trong tháng 3, sản lượng hiện tại của Trung Quốc (31,5 triệu kiện) giảm 5,2 triệu kiện so với vụ 2008/09 (36,7 triệu kiện) và 5,5 triệu kiện thấp hơn sản lượng kỷ lục 37 triệu kiện vụ 2007/08. Các quốc gia khác có điều chỉnh sản lượng đáng chú ý là Uzbekistan (-300.000 kiện), Brazil (+200.000) và Turkmanistan(+100.000)

Với 170.000 kiện tăng, tiêu thụ vụ 2009/10 hiện giờ được dự báo ờ mức 115.7 triệu kiện, tăng 5,6 triệu nhiều hơn vụ 2008/09 và 7,3 triệu kiện ít hơn vụ 2009/10. Các quốc gia có điều chỉnh đáng chú ý là Pakistan (-250.000), Thổ Nhĩ Kỳ (+200.000), Mỹ (+100.000) và Việt Nam (+100.000). Tiêu thụ dự kiến của Trung Quốc không đổi và sự sụt giảm trong sản lượng của Trung Quốc được bù đắp bời kế hoạch nhập khẩu 500.000 kiện. Nhập khẩu của Thổ Nhỉ Kỳ (+200.000) và Việt Nam (+150.000) đều tăng, trong khi nhập khẩu của Pakistan giảm 250.000 kiện. Xuất khẩu Ấn độ (+400.000), Pakistan (+200.000), Úc (+100.000) và Mỹ (+100.000) tăng, trong khi Uzbekistan giảm 100.000 kiện

Sự sụt giảm tồn kho cuối kỳ toàn cầu của tháng này làm tỉ lệ tồn/sử dụng giảm một lần nữa. Giảm 0,6% còn 44.4%, dự báo tháng 3 là tháng thấp nhất kể từ vụ 1994/95 và có lẽ là lý do tại sao giá bông chạm mức cao nhất trong 02 năm nay. Giá bông cao được dự đoán sẽ làm tăng diện tích và sản lượng vụ 2010/11. Các số liệu ban đầu cho vụ 2010/11 do USDA phát hành ngày 19/2 trong báo cáo Cotton Outlook dự báo sản lượng toàn cầu sẽ tăng 10,5% cho vụ sắp tới. Tuy nhiên, với tiêu thụ dự báo tăng 2,6% trong vụ 2010/11, việc tăng sản lượng dự kiến là không đủ để xóa toàn bộ chênh lệch sản lượng/tiêu thụ. Và kết quả là tỉ lệ tồn/sử dụng dự đoán giảm 2,6% còn 41,8%, điều này có thể hỗ trợ giá cho toàn vụ 2010/11. Bất kể dự báo yếu tố cơ bản hỗ trợ cho vụ 2010/11, giá tương lai cho thấy áp lực giá giảm trong vụ 2010/11 khi mà hợp đồng vụ 2010/11 luôn giao dịch vài cent thấp hơn hợp đồng vụ 2009/10. Sự trái ngược giữa dự báo các yếu tố cơ bản ban đầu và giá tương lai nh mạnh yếu tố không ổn định đối mặt với thị trường bông vụ 2010/11 ở thời điểm quá sớm này. Đến khi thông tin bổ sung hiện hữu để trả lới các câu hỏi liên quan đến diện tích, sản lượng và tiêu thụ vụ 2010/11, áp lực các yếu tố cơ bản lên giá sẽ tiếp tục là nhân tố chính trong toàn bộ thời gian còn lại của vụ 2009/10.

(Millions of 480-lb. bales) 2005/06 2006/07 2007/08 2008/09 2009/10 2009/10
 











February March
             
Beginning Stocks 5.5 6.1 9.5 10.0 6.3 6.3
Production 23.9 21.6 19.2 12.8 12.4 12.4
Imports 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
Supply 29.4 27.7 28.7 22.9 18.7 18.7
 

















U.S. Mill Use 5.9 4.9 4.6 3.6 3.4 3.5
Exports 17.5 13.0 13.7 13.3 12.0 12.0
Demand 23.4 17.9 18.2 16.9 15.4 15.5
 

















Ending Stocks 6.1 9.5 10.0 6.3 3.3 3.2
Stocks/Use Ratio 25.9% 52.8% 55.1% 37.6% 21.4% 20.6%
Source: USDA


(Millions of 480-lb. bales) 2005/06 2006/07 2007/08 2008/09 2009/10 2009/10
 











February March
             
Beginning Stocks 18.4 22.5 20.5 20.5 22.4 22.4
Production 28.4 35.5 37.0 36.7 32.0 31.5
Imports 19.3 10.6 11.5 7.0 9.0 9.5
Supply 66.1 68.6 69.1 64.2 63.4 63.4
 

















China Mill Use 45.0 50.0 51.0 44.0 47.5 47.5
Exports 0.0 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1
Demand 45.0 50.1 51.1 44.1 47.6 47.6
 

















Ending Stocks 22.5 20.5 20.5 22.4 18.3 18.3
Stocks/Use Ratio 50.0% 41.0% 40.2% 50.7% 38.4% 38.4%
Source: USDA


(Millions of 480-lb. bales) 2005/06 2006/07 2007/08 2008/09 2009/10 2009/10
 











February March
             
Beginning Stocks 60.6 62.4 63.1 62.7 62.4 62.4
Production 116.7 122.0 119.9 107.5 102.7 102.2
Supply 177.3 184.3 183.0 170.1 165.2 164.7
 

















Consumption 116.7 123.7 123.0 110.1 115.5 115.7
 

















Ending Stocks 62.4 63.1 62.7 62.4 52.1 51.4
 

















Stocks/Use Ratio 53.5% 51.0% 51.0% 56.7% 45.1% 44.4%
Source: USDA


(Millions of 480 lb. bales) 2005/06 2006/07 2007/08 2008/09 2009/10 2009/10
 











February March
             
China 28.4 35.5 37.0 36.7 32.0 31.5
India 19.1 21.8 24.0 22.6 23.5 23.5
United States 23.9 21.6 19.2 12.8 12.4 12.4
Pakistan 10.2 9.9 8.9 9.0 9.8 9.8
Brazil 4.7 7.0 7.4 5.5 5.6 5.8
Uzbekistan 5.6 5.4 5.4 4.6 4.4 4.1
Australia 2.8 1.4 0.6 1.5 1.8 1.8
Turkey 3.6 3.8 3.1 1.9 1.7 1.7
African Franc Zone 2.5 2.3 1.6 1.6 1.6 1.6
Turkmenistan 1.0 1.2 1.3 1.4 1.1 1.2
EU-27 2.5 1.6 1.7 1.2 1.0 1.0
Syria 1.6 1.0 1.1 1.1 1.0 1.0
Greece 2.0 1.4 1.6 1.2 0.9 0.9
Burkina 1.4 1.3 0.7 0.9 0.9 0.9
Argentina 0.6 0.8 0.7 0.6 0.9 0.9
Rest of World 10.4 8.7 7.9 6.9 6.1 6.1





















World Total 116.7 122.0 119.9 107.5 102.7 102.2
Source: USDA

 
(Millions of 480 lb. bales) 2005/06 2006/07 2007/08 2008/09 2009/10 2009/10
 











February March
             
United States 17.5 13.0 13.7 13.3 12.0 12.0
India 3.5 4.6 7.0 2.4 5.7 6.1
Uzbekistan 4.8 4.5 4.2 3.0 4.0 3.9
Brazil 2.0 1.3 2.2 2.7 2.0 2.0
Australia 2.9 2.1 1.2 1.2 1.7 1.8
African Franc Zone 2.6 2.4 1.7 1.5 1.5 1.5
EU-27 2.0 1.6 1.6 1.0 1.1 1.1
Turkmenistan 0.6 0.8 0.8 0.6 1.0 1.0
Greece 1.4 1.3 1.3 0.8 0.9 0.9
Burkina 1.4 1.4 0.8 0.8 0.9 0.9
Pakistan 0.3 0.2 0.3 0.4 0.5 0.7
Tajikistan 0.6 0.6 0.5 0.4 0.5 0.5
Mali 1.0 0.9 0.5 0.3 0.4 0.4
Kazakhstan 0.9 0.9 0.5 0.3 0.4 0.4
Zimbabwe 0.4 0.4 0.4 0.3 0.4 0.4
Rest of World 6.6 4.9 4.3 3.1 3.0 3.1





















World Total 44.6 37.3 38.5 30.2 33.8 34.4
Source: USDA

Note: African Franc Zone includes Benin, Burkina Faso, Cameroon, Chad, Cote d'Ivoire, and Mali.


(Millions of 480 lb. bales) 2005/06 2006/07 2007/08 2008/09 2009/10 2009/10
 











February March
             
China 45.0 50.0 51.0 44.0 47.5 47.5
India 16.7 18.1 18.6 17.9 19.2 19.2
Pakistan 11.5 12.0 12.0 11.5 12.0 11.8
Turkey 6.9 7.3 6.0 5.0 5.1 5.3
Brazil 4.5 4.6 4.6 4.2 4.2 4.2
Bangladesh 2.5 3.2 3.5 3.8 4.0 4.0
United States 5.9 4.9 4.6 3.6 3.4 3.5
Indonesia 2.2 2.2 2.2 2.0 2.1 2.1
Mexico 2.1 2.1 2.0 1.9 1.9 1.9
Thailand 2.1 2.0 2.0 1.6 1.8 1.8
Vietnam 0.8 1.0 1.2 1.3 1.4 1.5
South Korea 1.1 1.1 1.0 1.0 1.0 1.0
Uzbekistan 0.8 0.9 1.0 1.0 1.0 1.0
Egypt 1.0 1.0 1.0 0.9 0.9 0.9
Syria 0.7 0.8 0.8 0.8 0.9 0.9
Rest of World 13.1 12.6 11.5 9.8 9.3 9.3





















World Total 116.7 123.7 123.0 110.1 115.5 115.7
Source: USDA

 
(Millions of 480 lb. bales) 2005/06 2006/07 2007/08 2008/09 2009/10 2009/10
 











February March
             
China 19.3 10.6 11.5 7.0 9.0 9.5
Bangladesh 2.6 3.2 3.5 3.8 4.0 4.0
Turkey 3.5 4.0 3.3 2.9 3.3 3.5
Pakistan 1.6 2.3 3.9 2.0 2.8 2.5
Indonesia 2.2 2.2 2.3 2.0 2.1 2.1
Thailand 1.9 1.9 1.9 1.6 1.8 1.8
Mexico 1.7 1.4 1.5 1.3 1.5 1.5
Vietnam 0.7 1.0 1.2 1.2 1.4 1.5
South Korea 1.0 1.1 1.0 1.0 1.0 1.0
EU-27 2.5 2.1 1.7 1.0 1.0 1.0
Taiwan 1.1 1.2 1.0 0.8 0.8 0.8
Russia 1.4 1.3 1.1 0.7 0.7 0.7
India 0.4 0.5 0.6 0.8 0.6 0.6
Egypt 0.5 0.5 0.4 0.4 0.4 0.4
Iran 0.1 0.3 0.3 0.3 0.3 0.3
Rest of World 4.3 4.6 3.9 3.2 3.2 3.2





















World Total 44.8 38.1 39.0 30.0 33.8 34.4
Source: USDA


(Millions of metric tons) 2005/06 2006/07 2007/08 2008/09 2009/10 2009/10
 











February March
             
Beginning Stocks 1.2 1.3 2.1 2.2 1.4 1.4
Production 5.2 4.7 4.2 2.8 2.7 2.7
Imports 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
Suppply 6.4 6.0 6.2 5.0 4.1 4.1
 

















U.S. Mill Use 1.3 1.1 1.0 0.8 0.7 0.8
Exports 3.8 2.8 3.0 2.9 2.6 2.6
Demand 5.1 3.9 4.0 3.7 3.4 3.4
 

















Ending Stocks 1.3 2.1 2.2 1.4 0.7 0.7
Stocks/Use Ratio 25.9% 52.8% 55.1% 37.6% 21.4% 20.6%

 
(Millions of metric tons) 2005/06 2006/07 2007/08 2008/09 2009/10 2009/10
 











February March
             
Beginning Stocks 4.0 4.9 4.5 4.5 4.9 4.9
Production 6.2 7.7 8.1 8.0 7.0 6.9
Imports 4.2 2.3 2.5 1.5 2.0 2.1
Suppply 14.4 14.9 15.0 14.0 13.8 13.8
 

















China Mill Use 9.8 10.9 11.1 9.6 10.3 10.3
Exports 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
Demand 9.8 10.9 11.1 9.6 10.4 10.4
 

















Ending Stocks 4.9 4.5 4.5 4.9 4.0 4.0
Stocks/Use Ratio 50.0% 41.0% 40.2% 50.7% 38.4% 38.4%
Source: USDA

 
(Millions of metric tons) 2005/06 2006/07 2007/08 2008/09 2009/10 2009/10
 











February March
             
Beginning Stocks 13.2 13.6 13.7 13.6 13.6 13.6
Production 25.4 26.6 26.1 23.4 22.4 22.3
Supply 38.6 40.1 39.9 37.0 36.0 35.9
 

















Consumption 25.4 26.9 26.8 24.0 25.2 25.2
 

















Ending Stocks 13.6 13.7 13.6 13.6 11.3 11.2
 

















Stocks/Use Ratio 53.5% 51.0% 51.0% 56.7% 45.1% 44.4%
Source: USDA

 
(Millions of metric tons) 2005/06 2006/07 2007/08 2008/09 2009/10 2009/10
 











February March
             
China 6.2 7.7 8.1 8.0 7.0 6.9
India 4.1 4.7 5.2 4.9 5.1 5.1
United States 5.2 4.7 4.2 2.8 2.7 2.7
Pakistan 2.2 2.2 1.9 2.0 2.1 2.1
Brazil 1.0 1.5 1.6 1.2 1.2 1.3
Uzbekistan 1.2 1.2 1.2 1.0 1.0 0.9
Australia 0.6 0.3 0.1 0.3 0.4 0.4
Turkey 0.8 0.8 0.7 0.4 0.4 0.4
African Franc Zone 0.5 0.5 0.3 0.4 0.3 0.3
Turkmenistan 0.2 0.3 0.3 0.3 0.2 0.3
EU-27 0.5 0.4 0.4 0.3 0.2 0.2
Syria 0.3 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2
Greece 0.4 0.3 0.3 0.3 0.2 0.2
Burkina 0.3 0.3 0.1 0.2 0.2 0.2
Argentina 0.1 0.2 0.2 0.1 0.2 0.2
Rest of World 2.3 1.9 1.7 1.5 1.3 1.3





















World Total 25.4 26.6 26.1 23.4 22.4 22.3
Source: USDA

 
(Millions of metric tons) 2005/06 2006/07 2007/08 2008/09 2009/10 2009/10
 











February March
             
United States 3.8 2.8 3.0 2.9 2.6 2.6
India 0.8 1.0 1.5 0.5 1.2 1.3
Uzbekistan 1.0 1.0 0.9 0.7 0.9 0.8
Brazil 0.4 0.3 0.5 0.6 0.4 0.4
Australia 0.6 0.5 0.3 0.3 0.4 0.4
African Franc Zone 0.6 0.5 0.4 0.3 0.3 0.3
EU-27 0.4 0.3 0.4 0.2 0.2 0.2
Turkmenistan 0.1 0.2 0.2 0.1 0.2 0.2
Greece 0.3 0.3 0.3 0.2 0.2 0.2
Burkina 0.3 0.3 0.2 0.2 0.2 0.2
Pakistan 0.1 0.0 0.1 0.1 0.1 0.2
Tajikistan 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1
Mali 0.2 0.2 0.1 0.1 0.1 0.1
Kazakhstan 0.2 0.2 0.1 0.1 0.1 0.1
Zimbabwe 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1
Rest of World 1.4 1.1 0.9 0.7 0.7 0.7





















World Total 9.7 8.1 8.4 6.6 7.4 7.5
Source: USDA

Note: African Franc Zone includes Benin, Burkina Faso, Cameroon, Chad, Cote d'lvoire, and Mali.


(Millions of metric tons) 2005/06 2006/07 2007/08 2008/09 2009/10 2009/10
 











February March
             
China 9.8 10.9 11.1 9.6 10.3 10.3
India 3.6 3.9 4.0 3.9 4.2 4.2
Pakistan 2.5 2.6 2.6 2.5 2.6 2.6
Turkey 1.5 1.6 1.3 1.1 1.1 1.2
Brazil 1.0 1.0 1.0 0.9 0.9 0.9
Bangladesh 0.5 0.7 0.8 0.8 0.9 0.9
United States 1.3 1.1 1.0 0.8 0.7 0.8
Indonesia 0.5 0.5 0.5 0.4 0.4 0.4
Mexico 0.5 0.5 0.4 0.4 0.4 0.4
Thailand 0.4 0.4 0.4 0.3 0.4 0.4
Vietnam 0.2 0.2 0.3 0.3 0.3 0.3
South Korea 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2
Uzbekistan 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2
Egypt 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2
Syria 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2
Rest of World 2.8 2.8 2.5 2.1 2.0 2.0





















World Total 25.4 26.9 26.8 24.0 25.2 25.2
Source: USDA

 
(Millions of metric tons) 2005/06 2006/07 2007/08 2008/09 2009/10 2009/10
 











February March
             
China 4.2 2.3 2.5 1.5 2.0 2.1
Bangladesh 0.6 0.7 0.8 0.8 0.9 0.9
Turkey 0.8 0.9 0.7 0.6 0.7 0.8
Pakistan 0.4 0.5 0.9 0.4 0.6 0.5
Indonesia 0.5 0.5 0.5 0.4 0.5 0.5
Thailand 0.4 0.4 0.4 0.3 0.4 0.4
Mexico 0.4 0.3 0.3 0.3 0.3 0.3
Vietnam 0.2 0.2 0.3 0.3 0.3 0.3
South Korea 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2
EU-27 0.5 0.5 0.4 0.2 0.2 0.2
Taiwan 0.2 0.3 0.2 0.2 0.2 0.2
Russia 0.3 0.3 0.2 0.2 0.1 0.1
India 0.1 0.1 0.1 0.2 0.1 0.1
Egypt 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1
Iran 0.0 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1
Rest of World 0.9 1.0 0.8 0.7 0.7 0.7





















World Total 9.7 8.3 8.5 6.5 7.4 7.5
Source: USDA 

 
Daily Price Chart Last Three Months Monthly Price Chart Last Three Months

(Theo Cotton Inc)

Tin liên quan

      Dịch vụ xử lý co rút vải  (Ngày đăng: 04/10/2022)
      ESY Hàng Nhái Nhãn Hiệu Máy May ESSY  (Ngày đăng: 01/11/2019)
      Máy Xử Lý Chống Co Và Định Hình Vải  (Ngày đăng: 08/12/2017)
      Tiệc tất niên tiễn năm cũ 2016 đón năm mới 2017  (Ngày đăng: 23/01/2017)
      Hội chợ quốc tế ngành may _ Gian hàng 1F-13 công ty cổ phần đầu tư An Phương đã chính thức.  (Ngày đăng: 02/11/2016)
      Khai trương Showroom máy may ESSY tại Hải Dương  (Ngày đăng: 27/10/2016)
      Ngày 9/09/2016 và 10/09/2016 Công ty Cổ phần đầu tư An Phương khai trương chi nhánh Hải dương, tại số 29 đường An Định- khu 21- phường Nhị Châu- Thành Phố Hải Dương.  (Ngày đăng: 08/09/2016)
      Doanh nghiệp dệt may đang vật lộn với thị trường  (Ngày đăng: 27/07/2016)
      Doanh nghiệp dệt may khó tìm đơn hàng mới  (Ngày đăng: 13/07/2016)
      Chương trình khuyến mại đèn Led các loại từ ngày 11/07-10/08/2016. Tại Công Ty Cổ Phần Đầu Tư An Phương  (Ngày đăng: 09/07/2016)